Từ "khả nghi" trongtiếng Việt có nghĩa là "đángngờ" hoặc "khó tin". Từnàythườngđượcsử dụngđểchỉnhững điều, sự việc, hoặchành độngmàngười tacảmthấykhôngbình thường, có thểcóvấn đềhoặckhông chính xác.
Giải thíchchi tiết:
Khả: cókhả năng, có thể.
Nghi: ngờ, nghi ngờ.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản: "Hành độngcủaanh ta thậtkhả nghi." (Có thểhiểulàhành độngcủaanh ta có điều gìđókhôngbình thường.)
Câuphức tạp: "Nhữngtài liệumàcôấyđưaracó vẻkhả nghi, nêntôiquyết địnhkiểm tralại." (Có nghĩa là tài liệucó thểkhông chính xáchoặckhôngđáng tin.)